方法 |
khá trang trọng. “Cách xin Visa đi Nhật”. Được dùng trong hướng dẫn sử dụng. “Cách để vận hành máy rửa bát.” |
仕方 | thường không hay dùng. Dùng trong cụm phủ đinh: “仕方ない.” -“không có cách nào khác.” Thường đi sau việc bạn làm, để chỉ cách làm. 泳ぎ方(cách bơi) 跳び方(cách bay) v.v. |