TĐN – bỏ bê

(おこたる)
bỏ bê, bỏ mặc (những thứ mà bạn biết rõ là bạn phải làm)
(ほうち) gần với 怠る, nhưng mang ý trung lập. 放置する đơn giản là “hãy để nó đấy”
(たいまん) thường được dùng trong: アナタの怠慢だった! “vì sự lười nhác/cẩu thả của mày mà xxx xảy ra!”
なげやり làm thứ gì đó 1 cách miễn cưỡng. Nhấn mạnh thái độ, hơn là kết quả. Xem thêm 中途半端
(ちゅうとはんぱ) 中途半端 có nghĩa cái gì đó được làm không tốt lắm, bất chấp ý định của người thực hiện. Ví dụ sếp giao việc cho em nhân viên mới năng nổ, dù em ấy đã cố hết để làm, nhưng kết quả lại không tốt cho lắm.
サボル làm việc lờ đà lờ đờ, hoặc trố học.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top