TĐN – bề ngoài

姿(ようし)
diện mạo, thường dùng cho con người. Không giống như 要望、 容姿 thường chỉ quần áo mà họ mang mặc 
(がいけん) bề ngoài của bất kì thứ gì: con người, hay đồ vật  *****
(みため) tương tự như 外見.
(がいかん) về cơ bản khá giống với 外見、nhưng 外観 thường chỉ chi tiết của vẻ bề ngoài, trong khi 外見 chỉ dùng để chỉ vẻ bề ngoài nói chung
(ようぼう) tương tự như 容姿, nhưng 容貌 bao hàm cả ý đánh giá tính cách, tâm trạng của người được nói tới, chứ không chỉ quần áo của họ.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top