TĐN – bắt giữ

たいほ
bắt giữ ai đó  *****
とうごく bỏ tù, bắt giam ai đó 
するこうりゅうする không phải hành động bắt giam, mà là hành động giam giữ ai đó - việc được làm sau khi bắt giữ ai đó, hoặc tạm giam trong một khoảng thời gian nào đó, trước khi chính thức bắt giam họ. Ví dụ bị tạm giữ tại sân bay vì nghi làm giả giấy tờ  VIẾT
するこうそくする kiềm chế ai đó về mặt thể xác (ví dụ bằng cách còng tay) nhằm hạn chế họ một cách hợp pháp (tự do ngôn luận/ nhập cảnh)   VIẾT

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top