挙げる |
nêu lên thứ gì đó (một sự vật, sự việc, đề tài). Ngoài ra, đưa ra ví dụ, trích dẫn bài phát biểu, báo cáo của ai.
|
掲載する | được đăng tải |
載せる | xuồng xã hơn so với 掲載. Ngoài ra, 載せる còn có nghĩa ‘đặt lên trên cái gì đó’:‘để cái giá lên yên xe’ ; ‘Đặt cái đĩa lên trên tủ!’ |
記述(きじゅつ) | tương tự như 掲載, nhưng 記述 nhấn mạnh việc, ‘chứa đựng câu chuyện về’, hơn là ‘được đăng tải’ “bài báo cáo viết về ...” 挙げる giống như một bình luận, comment, trong khi 記述 giống như một bài báo, hay một quyển sách. |
記載 | được ghi, ví dụ như "tên mày có trong danh sách này!" |
述べる | nói (từ trang trọng) (‘Cho phép tôi được nói điều này’) (thường dùng trong bối cảnh trang trọng: mở màn, lời đề xuất) |
申上げる | giống như 述べる, dùng cả văn nói và văn viết. 申し上げる dùng khi một người cấp dưới nói với người cấp trên. |