警備 |
người bảo vệ (những người vô tội): nhân viên bảo vệ tại ngân hàng, dịch vụ bảo vệ |
監視 | về mặt nào đó, trái nghĩa với 警備: canh phòng những người xấu – người gác tù, giáo viên giám sát để học trò không quay cóp |
見張り | đứng canh gác - không chỉ là canh gác tù nhân, mà có thể dùng trong sinh hoạt hằng ngày. Ví dụ như trong 'cậu ra ngoài gác cửa đi, đừng để cô ấy vào bây giờ nhé!' |