‘Giả vờ không biết’ tiếng Nhật là gì?

"みなさんの周りにこんな人いませんか? 知っている保育園の先生が、スーパー、病院等々で会ってもわざと顔を背けて知らんぷりしました"

Phải thú tật là Poriko cũng có những lúc như vậy. Cả là người làm, và người bị làm như vậy ^^! Các bạn thì sao? Hãy cùng xem cách nói 'giả vờ không biết' trong tiếng Nhật là gì nhé!

Furigana

みなさんのまわりにこんなひといませんか? っているほいくえんせんせいが、スーパー、びょういんなどなどってもわざとかおそむけてらんぷりしました。

Từ vựng

周り: xung quanh

知る: biết

保育園: nhà trẻ

病院: bệnh viện

等々: vân vân

合う: gặp

わざと: cố tình

顔を背ける: quay mặt

知らんぷり(する): giả vờ không biết

Tạm dịch

"Quanh bạn có người như thế này không? Cô giáo tôi quen ở nhà trẻ cố tình quay mặt và vờ như không biết tôi, dù gặp nhau ở siêu thị, bệnh viện, v.v.".

Nguồn ảnh: Wikihow

♪♪ もしこのミニレッスンがよかったと思ったらぜひ「いいね」「シェア」してください ♪♪

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top