付 = 亻 (con người, Mr. T) + 寸 (thước đo, keo dán)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
PHỤ (dính chặt)
|
---|
Onyomi
FU
Kunyomi
( を ) つ*ける | tôi đính kèm thứ gì đó ★★★★☆ |
( が ) つ*く | thứ gì đó được đính kèm ★★★★☆ |
Jukugo
気を付けて | cẩn thận! ★★★★★ 気 (tinh thần) + 付 (dính chặt) = 気を付けて (cẩn thận!) |
見付ける | tìm kiếm ★★★★☆ 見 (nhìn) + 付 (dính chặt) = 見付ける (tìm kiếm) (tìm thấy chìa khóa mà bạn tưởng đã làm mất) ー Lưu ý: không dùng 見つける cho những thứ bạn phát hiện ra lần đầu tiên. Đó là |
に 追い付く | bắt kịp với ★★★★☆ 追 (đuổi theo) + 付 (dính chặt) = 追い付く (bắt kịp với) |
と 付き合う | hẹn hò ★★★★☆ 付 (dính chặt) + 合 (phù hợp) = 付き合う (hẹn hò) Thường được dùng trong 今、誰かつきあってる? ('Bạn có đang hẹn hò với ai không?') Brad Pittと付き合ってる. ('Tớ đang hẹn hò với Brad Pitt.') |
受付 | lễ tân ★★★☆☆ 受 (chấp nhận) + 付 (dính chặt) = 受付 (lễ tân) |
気付いた | nhận ra điều gì ★★★☆☆ 気 (tinh thần) + 付 (dính chặt) = 気付いた (nhận ra điều gì) (cũng được phát âm là 気がついた) |
片付ける | dọn dẹp ★★★☆☆ 片 (một mặt) + 付 (dính chặt) = 片付ける (dọn dẹp) |
勇気付ける | khuyến khích ★★☆☆☆ 勇 (dũng cảm) + 気 (tinh thần) + 付 (dính chặt) = 勇気付ける (khuyến khích) |
にhayが近付く | lại gần đích ★★☆☆☆ 近 (ở gần) + 付 (dính chặt) = 近付く (lại gần đích) |
添付 する | đính kèm ★☆☆☆☆ 添 (thêm vào) + 付 (dính chặt) = 添付 (đính kèm) đính kèm (file vào email) |
錆付いた | han gỉ ★☆☆☆☆ KANA 錆 (han gỉ) + 付 (dính chặt) = 錆付いた (han gỉ) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
đi kèm 伴う 同伴する 添える 添付 |
đính kèm 所属 xxx附属yyy 付属 |
kết nối を絡む に絡まる に関わる 携わる 巻き付く |
tổ chức, sắp xếp 片付ける 整理 配列 整える |