偏 = 亻 (người) + 扁 (phẳng, mỏng) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
偏 - THIÊN (thiên lệch)
|
---|
Onyomi
HEN
Kunyomi
( が hay に hayは ) かたよ*る | Nghĩa bóng, thiên vị. Nghĩa đen, sự phân bổ bất đối xứng. Ví dụ, "Tỉnh nào cũng có quạ, nhưng số lượng quạ phân bố ở tỉnh Aichi là cao hơn hẳn." Hay 'tôi xếp toàn bộ ghế ở bên phải của phòng để làm cho căn phòng かたよる." ★★☆☆☆ |
Jukugo
偏見 のある / ない | định kiến, thiên vị ★★☆☆☆ 偏 (thiên lệch) + 見 (nhìn) = 偏見 (định kiến, thiên vị) |
Từ đồng nghĩa
đánh giá ai đó 偏見 判断 先入観 判決 裁く 審査 |
nghiêng 傾く 偏る 傾向 |
dựa vào 偏る 片寄る |