474. 姿

姿 =  (tiếp theo) +  (phụ nữ)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TƯ (hình dáng)

Đối với người phụ nữ, hình dáng là số 1, và tiếp theo đó là ...

 

Onyomi

SHI

Kunyomi

すがた hình dáng. Ví dụ như 'cô ấy thấy hình dáng của một người đàn ông cao lớn từ phía xa'’ 
★★★★

Jukugo

姿勢しせい tư thế, dáng điệu ★★★☆☆ 
姿 (hình dáng) + (thế lực) = 姿勢 (tư thế, dáng điệu)

theo cả nghĩa đen, và nghĩa bóng. Khác với 態度(たいど), 姿勢 là một thứ có chủ đích - một người có thể thể hiện một cách có ý thức

容姿ようし vẻ bề ngoài, diện mạo ☆☆☆☆☆ 
(chứa đựng) + 姿 (hình dáng) = 容姿 (vẻ bề ngoài, diện mạo)

Từ đồng nghĩa

bề ngoài
容姿    外見    見た目    外観    容貌   
hành vi, hành động
態度    姿勢    行動    行為   
thân thể 
体    姿

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top