終 = 糸 (sợi chỉ, người Nhện) + 冬 (mùa đông)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CHUNG (kết thúc)
|
---|
Onyomi
SHUU
Kunyomi
お*わり | "sự kết thúc" - thường được dùng ở cuối mỗi phim. Ngoài ra, cũng được dùng khi muốn thay đổi chủ đề, hay tuyên bố chiến thắng. ★★★★★ |
( が ) お*わる | kết thúc (động từ) ★★★★★ |
Jukugo
終電 | chuyến tàu cuối ★★★☆☆ 終 (kết thúc) + 電 (điện) = 終電 (chuyến tàu cuối) |
|
終点 | điểm dừng cuối ★★★☆☆ 終 (kết thúc) + 点 (điểm) = 終点 (điểm dừng cuối) điểm dừng cuối của tàu |
|
|
hết hạn ☆☆☆☆☆ VIẾT 終 (kết thúc) + 了 (hoàn chỉnh) = 終了 (hết hạn) hết hạn, đi tới kết thúc (dùng cho hợp đồng, hay thẻ thành viên) |
Từ đồng nghĩa
luôn luôn いつも たえず のべつ いつでも 始終 必ず 常に だいぶ 頻繁 |
kết thúc 済ませる 完成 完了 終了 結末 終わり 完全 |