領 = 令 (mệnh lệnh) + 頁 (trang sách)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
LĨNH, LÃNH (quyền hạn)
|
---|
Onyomi
RYOU
Jukugo
大統領 | chủ tịch nước, tổng thống ★★★☆☆ 大 (to lớn) + 統 (truyền thống) + 領 (quyền hạn) = 大統領 (chủ tịch nước, tổng thống) |
受領書 | hóa đơn ★★☆☆☆ 受 (chấp nhận) + 領 (quyền hạn) + 書 (viết) = 受領書 (hóa đơn) |
領域 | khu vực, tên miền ★★☆☆☆ VIẾT 領 (quyền hạn) + 域 (phạm vi) = 領域 (khu vực, tên miền) khu vực, lãnh thổ kiểm soát bởi ai đó. Ngoài ra được dùng trong tin học "tên miền!" |
Từ đồng nghĩa
lĩnh vực, lãnh thổ 地域 領域 地帯 地区 分野 範囲 |
tham nhũng, hối lộ 堕落 汚職 賄賂 横領 使い込む |
hóa đơn 受領書 領収書 レシート |