界 = 田 (cánh đồng, bộ não) + 介 (bị kẹp ở giữa) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
GIỚI (thế giới)
|
---|
Onyomi
KAI
Jukugo
世界 | thế giới ★★★★★ 世 (thế hệ) + 界 (thế giới) = 世界 (thế giới) |
芸能界 | showbiz ★★★☆☆ 芸 (kĩ thuật) + 能 (khả năng) + 界 (thế giới) = 芸能界 (showbiz) |
境界 | biên giới ★★☆☆☆ 境 (ranh giới) + 界 (thế giới) = 境界 (biên giới) ranh giới của một bất động sản (80% giống như CẢ 境 và 境界 thường được sử dụng với nghĩa trừu tượng. Ví dụ như "Tác phẩm của anh ấy làm xóa nhòa biên giới giữa điêu khắc và hội họa". Thường được sử dụng trong khoa học. |
xxx 界 | thế giới của xxx ★★☆☆☆
Hậu Tố có nghĩa 'thế giới của XXX', như trong |
Từ đồng nghĩa
biên giới, cạnh 国境 境 境界 縁 端 末 先 外れ 際 |
công nghiệp 業界 産業 |
giới hạn 枠 限界 制限 |
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
xã hội, thế giới 世界 世の中 世間 社会 地球 |