錆 = 金 (kim loại vàng) + 青 (xanh da trời)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
BỘ THỦ (Nếu có) |
(han gỉ)
Vàng không thể bị han gỉ, vì nếu vậy nó phải có màu xanh da trời
|
|
Kunyomi
( が ) さび*る |
han gỉ KANA
★☆☆☆☆ |
Jukugo
錆付いた |
bị han gỉ ★☆☆☆☆ KANA
錆 (han gỉ) + 付 (dính chặt) = 錆付いた (bị han gỉ) |