March 13, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 500. 鋭 鋭 = 金 (kim loại vàng) + 兑 (ác quỷ) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) NHUỆ (nhọn) Kim loại được vuốt nhọn thường phục vụ cho ác quỷ Onyomi EI Kunyomi するど*い sắc ★★★☆☆ Jukugo 鋭敏えいびん な nhanh nhẹn, nhạy bén ★☆☆☆☆ 鋭 (nhọn) + 敏 (lanh lợi) = 鋭敏 (nhanh nhẹn, nhạy bén)