926. 倹

倹 = (người, Mr. T) + (cái dùi) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KIỆM (tiết kiệm)

Tiết KIỆM là như Mr. T dùng cái dùi để gọt ra một tí một

 

Onyomi

KEN

Jukugo

倹約けんやく する tiết kiệm ☆☆☆☆ 
倹 (tiết kiệm) + (lời hứa) = 倹約 (tiết kiệm)

(Lưu ý: 倹約 được dùng với nghĩa tích cực. Nếu muốn nói ai đó kẹt sỉ, dùng 'kechi!')

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top