赤 (đỏ) + 夂 (hai chân bắt chéo)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
BIẾN (thay đổi)
|
---|
Onyomi
HEN
Kunyomi
( を ) か*える | tôi thay đổi thứ gì ★★★★★ |
( が ) か*わる | thứ gì thay đổi ★★★★★ |
へん ( な ) | bất thường, xấu ★★★★★ |
Jukugo
変化 する | thay đổi, cải biến ★★★★★ 変 (thay đổi) + 化 (biến đổi) = 変化 (thay đổi, cải biến) |
大変 な | chết rồi/kinh khủng quá! ★★★★★ 大 (to lớn) + 変 (thay đổi) = 大変 (chết rồi/kinh khủng quá!) từ này có 2 nghĩa, đều hay được dùng như nhau: "Anh ta là tai hen!" có 2 nghĩa: a) Tôi thấy thương hại anh ta vì anh ta vừa bị bồ đá, mà công việc thì chẳng ra sao b) Anh ta là người rất đáng sợ, và cay nghiệt. |
変態 | biến thái ★★★★☆ 変 (thay đổi) + 態 (thái độ) = 変態 (biến thái) |
Từ đồng nghĩa
cải tạo, cải cách
改造 改善 改良する 改善 改良 変更 更新 改める 改革/ レフォーム 矯める