917. 恋

恋 = (màu đỏ) + (tim) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
LUYẾN (lãng mạn)

Một trái tim - đỏ máu, còn gì khác ngoài sự lãng mạn bất tận

 

Onyomi

REN

Kunyomi

こい thường được dịch là tình yêu, nhưng gần nghĩa với ham muốn hơn!
★★★★

Jukugo

恋人(こいびと) người yêu ★★★★
恋 (lãng mạn) + (người, Mr. T) = 恋人 (người yêu)

(Lưu ý: 恋人 thường dùng với nghĩa tích cực, không ai lừa dối ai. Trong khi đó nhân tình là 愛人)

失恋(しつれん) される thất tình ★★★☆☆
(để mất) + 恋 (lãng mạn) = 失恋 (thất tình)
恋愛(れんあい) tình yêu (nói chung) ★★☆☆☆
恋 (lãng mạn) + (tình yêu) = 恋愛 (tình yêu (nói chung))

tình yêu nói chung - ví dụ đi bói về tình yêu, đó là 恋愛. Hay một bài báo nói về cách để có được tình yêu trong 10 phút 恋愛. Nhưng không nói với người yêu là  " Em 恋愛 anh rất nhiều!"

Từ đồng nghĩa

yêu
愛    恋愛    恋    想い   
đam mê
情熱    熱心    恋  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top