TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
LUYẾN (lãng mạn)
|
---|
Onyomi
REN
Kunyomi
こい | thường được dịch là tình yêu, nhưng gần nghĩa với ham muốn hơn! ★★★★☆ |
Jukugo
恋人 | người yêu ★★★★☆ 恋 (lãng mạn) + 人 (người, Mr. T) = 恋人 (người yêu) (Lưu ý: 恋人 thường dùng với nghĩa tích cực, không ai lừa dối ai. Trong khi đó nhân tình là 愛人) |
失恋 される | thất tình ★★★☆☆ 失 (để mất) + 恋 (lãng mạn) = 失恋 (thất tình) |
恋愛 | tình yêu (nói chung) ★★☆☆☆ 恋 (lãng mạn) + 愛 (tình yêu) = 恋愛 (tình yêu (nói chung)) tình yêu nói chung - ví dụ đi bói về tình yêu, đó là 恋愛. Hay một bài báo nói về cách để có được tình yêu trong 10 phút 恋愛. Nhưng không nói với người yêu là " Em 恋愛 anh rất nhiều!" |
Từ đồng nghĩa
yêu 愛 恋愛 恋 想い |
đam mê 情熱 熱心 恋 |