強 = 弓 (cung tên) + ム (khuỷu tay) + 虫 (côn trùng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
CƯỜNG, CƯỠNG (mạnh mẽ)Để chứng minh mình là người mạnh mẽ, chàng trai giương cung tên, gồng khuỷu tay lên để bắn chết ... 1 con côn trùng! |
---|
Onyomi
KYOU
Kunyomi
し*いる | bắt ai phải làm gì ★☆☆☆☆ |
( xxx が ) つよ*い | xxx khỏe mạnh! ★★★★★ |
Jukugo
勉強 する | học ★★★★★ 勉 (chăm chỉ) + 強 (mạnh mẽ) = 勉強 (học) học về một thứ gì đó trong một thời gian dài, và chuyên sâu (Lưu ý: 勉強 có thể mất đến hàng tháng, hàng năm, trong khi 学ぶ (まなぶ) hàm ý học một thứ gì đó một cách nhanh chóng) |
強調 する | nhấn mạnh ★★★☆☆ 強 (mạnh mẽ) + 調 (thanh điệu) = 強調 (nhấn mạnh) |
強制 | bắt buộc ★★☆☆☆ NH 強 (mạnh mẽ) + 制 (hệ thống) = 強制 (bắt buộc) |
強面 の | nhìn hung dữ, đáng sợ ★☆☆☆☆ 強 (mạnh mẽ) + 面 (mặt nạ) = 強面 (nhìn hung dữ, đáng sợ) |
Từ đồng nghĩa
mãnh liệt 強烈な 猛烈な |
học 勉強 学ぶ 習う 自習 |
bổ sung 補う 補強 補充する 補遺 |