関 = 門 (cổng) + 关 (con bê vàng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
QUAN (quan hệ)
|
---|
Onyomi
KAN
Kunyomi
( に ) かん ( する ) | được kết nối/ liên quan với ★★★☆☆ |
Jukugo
関係 | mối quan hệ, liên quan ★★★★☆ 関 (quan hệ) + 係 (người phụ trách) = 関係 (mối quan hệ, liên quan) công việc liên quan đến quản trị hệ thống là コンピュータ関係 |
に 関連している | liên quan đến ★☆☆☆☆ 関 (quan hệ) + 連 (dẫn theo) = 関連している (liên quan đến) thứ gì đó có liên quan: ví dụ 2 vụ giết người ở cùng khu vực, đều bị chặt đầu |
Từ đồng nghĩa
hiệp hội 連想 関連 |
kết nối, dính vào を絡む に絡まる に関わる 携わる 巻き付く |
khớp 節 関節 |