901. 関

関 =  (cổng) +  (con bê vàng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
QUAN (quan hệ)

Những ai có mối QUAN hệ với con bê vàng đều phải đứng chờ ở cổng thiên đình

 

Onyomi

KAN

Kunyomi

( ) かん ( する ) được kết nối/ liên quan với
★★★☆☆

Jukugo

関係(かんけい) mối quan hệ, liên quan ★★★★
関 (quan hệ) + (người phụ trách) = 関係 (mối quan hệ, liên quan)

công việc liên quan đến quản trị hệ thống là コンピュータ関係

関連している(かんれんしてる) liên quan đến ☆☆☆☆
関 (quan hệ) + (dẫn theo) = 関連している (liên quan đến)

thứ gì đó có liên quan: ví dụ 2 vụ giết người ở cùng khu vực, đều bị chặt đầu

Từ đồng nghĩa

hiệp hội
連想    関連   
kết nối, dính vào
を絡む    に絡まる    に関わる    携わる    巻き付く   
khớp
節    関節

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top