March 12, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 900. 咲 咲 = 口 (miệng) + 关 (con bê vàng) TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có) TIẾU (nở hoa) Những ai tưởng nhớ tới con bê vàng đáng thương thì từ miệng họ sẽ nở hoa (tức người nhân đức) Onyomi SOU Kunyomi さ*く nở (hoa nở) ★☆☆☆☆ Từ đồng nghĩa tái sinh 復活 再生 再来 新生 生かす 返り咲く