11. 口

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

KHẨU (miệng)

Trông giống miệng đang há to

(miệng)

Onyomi

KOU, KU

Kunyomi

くち miệng

★★★★★

Jukugo

出口(でぐち) lối ra ★★★★★
(xuất ra) + 口 (miệng) = 出口 (lối ra)
入り口(いりぐち) lối vào ★★★★ BA 
(đi vào) + 口 (miệng) = 入り口 (lối vào)

lối vào (thường được viết gọn lại thành 入口)

悪口(わるぐち) nói xấu ai đó ★★★☆☆
(xấu) + 口 (miệng) = 悪口 (nói xấu ai đó)
銀行口座(ぎんこうこうざ) tài khoản ngân hàng ★★★☆☆
(ngân hàng) + 口 (miệng) + (ngồi) = 銀行口座 (tài khoản ngân hàng)
口説く(くどく) dụ dỗ ★★☆☆☆
口 (miệng) + (giải thích) = 口説く (dụ dỗ)

dụ dỗ ai, thường là vì tình dục

人口(じんこう) dân số ★★☆☆☆
(con người) + 口 (miệng) = 人口 (dân số)
窓口(まどぐち) cửa sổ tiếp đón/ dịch vụ ★★☆☆☆
(cửa sổ) + 口 (miệng) = 窓口 (cửa sổ tiếp đón/ dịch vụ)

loại cửa nhỏ thường thấy ở quầy tiếp nhận hồ sơ của bệnh viện, ngân hàng

口実(こうじつ) cái cớ ☆☆☆☆
口 (miệng) + (thực tế) = 口実 (cái cớ)

cái cớ, ví dụ như "tao nói tao bận, nhưng thực chất là cái cớ để không phải đi cùng bọn nó"

Được sử dụng trong

品 言 否 古 叶 叱 日 可 亭 叫 名 占 喧 沿 問 喋 嘘 咳 唐 唱 台 召 加 絹 熟 呼 京 舌 吐 塾 吉 唯 足 拐 保 和 味 塩 船 卵 叩 谷 別 束 哲 噴 害 嘆 回 聖 喫 中 甘 兄 員 西 程 語 悟 史 呂 尚 高 事 君 暇 隔 喚 哀 告 石 鳴 喜 民 唇 句 各 吸 惑 域 巨 吹 号 四 極 尋 噂 知 右 呑 咲 合 含 命 舎 倉 噛

Từ đồng nghĩa

thuyết phục

説得    口説く

cay

辛い    辛口

giọng điệu
調子    口調    喋り方

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top