TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KHẨU (miệng) Trông giống miệng đang há to |
(miệng) |
---|
Onyomi
KOU, KU
Kunyomi
くち | miệng
★★★★★ |
Jukugo
出口 | lối ra ★★★★★ 出 (xuất ra) + 口 (miệng) = 出口 (lối ra) |
入り口 | lối vào ★★★★☆ BA 入 (đi vào) + 口 (miệng) = 入り口 (lối vào) lối vào (thường được viết gọn lại thành 入口) |
悪口 | nói xấu ai đó ★★★☆☆ 悪 (xấu) + 口 (miệng) = 悪口 (nói xấu ai đó) |
銀行口座 | tài khoản ngân hàng ★★★☆☆ 銀行 (ngân hàng) + 口 (miệng) + 座 (ngồi) = 銀行口座 (tài khoản ngân hàng) |
口説く | dụ dỗ ★★☆☆☆ 口 (miệng) + 説 (giải thích) = 口説く (dụ dỗ) dụ dỗ ai, thường là vì tình dục |
人口 | dân số ★★☆☆☆ 人 (con người) + 口 (miệng) = 人口 (dân số) |
窓口 | cửa sổ tiếp đón/ dịch vụ ★★☆☆☆ 窓 (cửa sổ) + 口 (miệng) = 窓口 (cửa sổ tiếp đón/ dịch vụ) loại cửa nhỏ thường thấy ở quầy tiếp nhận hồ sơ của bệnh viện, ngân hàng |
口実 | cái cớ ★☆☆☆☆ 口 (miệng) + 実 (thực tế) = 口実 (cái cớ) cái cớ, ví dụ như "tao nói tao bận, nhưng thực chất là cái cớ để không phải đi cùng bọn nó" |
Được sử dụng trong
品 言 否 古 叶 叱 日 可 亭 叫 名 占 喧 沿 問 喋 嘘 咳 唐 唱 台 召 加 絹 熟 呼 京 舌 吐 塾 吉 唯 足 拐 保 和 味 塩 船 卵 叩 谷 別 束 哲 噴 害 嘆 回 聖 喫 中 甘 兄 員 西 程 語 悟 史 呂 尚 高 事 君 暇 隔 喚 哀 告 石 鳴 喜 民 唇 句 各 吸 惑 域 巨 吹 号 四 極 尋 噂 知 右 呑 咲 合 含 命 舎 倉 噛
Từ đồng nghĩa
thuyết phục
説得 口説く |
cay
辛い 辛口 |
giọng điệu 調子 口調 喋り方 |