897. 呑

呑 =  (thiên đường) +  (miệng)

Từ này đối với 飲む giống như 食う đối với 食べる - một phiên bản thô hơn.  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
(nốc cạn)

Trên thiên đường, bạn gần như không cần tới miệng, vì chỉ cần nốc cạn nước cam lộ, bạn không cần gì thêm nữa

 

Kunyomi

の*む uống. Uống ực một hơi, (nhấn mạnh hành động nuốt) (dùng cho thuốc men, hay rượu, v.v.). Ngoài ra, dùng với nghĩa bóng, chấp nhận đề nghị một cách khó khăn.
☆☆☆☆

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

uống
飲む    呑む

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top