呑 = 天 (thiên đường) + 口 (miệng)
Từ này đối với 飲む giống như 食う đối với 食べる - một phiên bản thô hơn.
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
(nốc cạn)
|
---|
Kunyomi
の*む | uống. Uống ực một hơi, (nhấn mạnh hành động nuốt) (dùng cho thuốc men, hay rượu, v.v.). Ngoài ra, dùng với nghĩa bóng, chấp nhận đề nghị một cách khó khăn. ★☆☆☆☆ |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
uống
飲む 呑む