様 = 木 (cây) + 羊 (con cừu) ON α + 水 (nước)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
DẠNG (Ngài)
|
---|
Onyomi
YOU
Kunyomi
( xxx ) さま | Hậu Tố dùng sau tên người, dùng trong trường hợp trang trọng. HT ★★★★★ |
Jukugo
皆様 | mọi người ★★★★☆ TrTr 皆 (tất cả) + 様 (Ngài) = 皆様 (mọi người) cách trang trọng để gọi "mọi người." |
様子 | trạng thái, tình trạng ★★★☆☆ BA 様 (Ngài) + 子 (đứa trẻ) = 様子 (trạng thái, tình trạng) thường dùng trong y học, kinh doanh: tình trạng bệnh nhân xấu đi. Chúng ta hãy chờ và xem tình trạng thị trường ra sao. 様子を見ましょう! Ngoài ra còn hay được dùng trong câu: 様子がおかしい!- có nghĩa 'Có gì đó lạ lắm đằng kia í', hay 'trông ông ta thật ngộ! - Ý cậu là cái ông đội cái mũ nồi màu hồng đằng kia á?' |
様々 な | khác nhau, nhiều loại, đa dạng ★★★☆☆
Rất giống với |
模様 | mô hình, mẫu ★★★☆☆ 模 (bắt chước) + 様 (Ngài) = 模様 (mô hình, mẫu) mô hình, mẫu mà không có tranh/ảnh: vân gỗ, họa tiết ngựa vằn. 模様 có nghĩa trang trọng hơn: ‘tình tiết/chi tiết của một vụ việc’ : Bạn có thể nghe từ này trong các thông báo ở nhà ga/bến tàu "Chúng tôi sẽ giải thích chi tiết về sự chậm trễ này" ( 遅れるの模様) |
同様 に | giống nhau ★★☆☆☆ 同 (tương tự) + 様 (Ngài) = 同様 (giống nhau) |
Từ đồng nghĩa
điều kiện, hoàn cảnh, trạng thái 状況 事態 事情 状態 様子 調子 具合 |
nhiều loại, đa dạng 様々な 色々な 諸々の 各々の 多様な |
mô hình 柄 模様 |