TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
NGHĨA (đạo nghĩa)
|
---|
Onyomi
GI
Jukugo
XXX 主義 | chủ nghĩa xxx ★★★☆☆ HT 主 (ông chủ) + 義 (công bằng) = 主義 (chủ nghĩa xxx) Ví dụ, chủ nghĩa tư bản |
義務 | nghĩa vụ, bổn phận ★★★☆☆ 義 (công bằng) + 務 (nhiệm vụ) = 義務 (nghĩa vụ, bổn phận) một nghĩa vụ với xã hội - ví dụ bỏ phiếu, đóng thuế, nghĩa vụ quân sự, v.v. |
義理 | nghĩa lý, đạo lý ★★☆☆☆ 義 (công bằng) + 理 (logic) = 義理 (nghĩa lý, đạo lý) Ngoài ra, còn để chỉ quan hệ thân thuộc không phải trực hệ/anh em đồng hao/chị em đồng hao/họ đằng nhà chồng hoặc vợ |
定義 | định nghĩa ★★☆☆☆ 定 (xác định) + 義 (công bằng) = 定義 (định nghĩa) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
lòng biết ơn, nghĩa vụ 感謝 恩 恩恵 義理 義務 |
bài phát biểu 講演 講義 セミナー 演説 |