548. 美

美 = 𦍌 (con cừu) + (to lớn, chó Ngao Tây Tạng)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
MĨ (đẹp)

Cuộc thi mĩ nhân cừu, còn nào càng to như chó Ngao Tây Tạng, thì được coi là càng đẹp!

 

Onyomi

BI

Kunyomi

うつく*しい đẹp đẽ
★★★★★

Jukugo

美人(びじん) người đẹp ★★★★★
美 (đẹp) + (con người) = 美人 (người đẹp)
美少年(びしょうねん) thiếu niên đẹp trai ★★★☆☆
美 (đẹp) + (chàng trai trẻ) = 美少年 (thiếu niên đẹp trai)
美容院(びよういん) salon làm đẹp ★★☆☆☆
美 (đẹp) + (chứa đựng) + (học viên) = 美容院 (salon làm đẹp)

Hãy chú ý cách phát âm nhé - (びょういん) - bệnh viện và (びよういん)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

nghệ thuật
美術    芸術   
bảo tàng
博物館    美術館   
giải thưởng
賞品    褒美    xxx賞  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top