494. 肪

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
PHƯƠNG (béo phì)

Thịt ở mọi phương, tức là béo phì chứ sao!

 

Onyomi

BOU

Jukugo

脂肪 (しぼう) mỡ, chất béo ☆☆☆☆
(mỡ) + 肪 (béo phì) = 脂肪 (mỡ, chất béo)

mỡ, chất béo (dùng cho cả loại mỡ dùng trong nấu ăn, hay của người béo phì)

Từ đồng nghĩa

mỡ hoặc dầu 
油    脂肪   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top