129. 順

順 = (dòng nước chảy, lũ lụt) + (trang sách, cái đầu)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THUẬN (thuận theo)

Chán học, tôi thả những trang sách để chúng THUẬN theo dòng nước chảy mà trôi đi

 

Onyomi

JUN

Jukugo

順番(じゅんばん) thứ tự, lần lượt ★★★★
順 (thuận theo) + (lần lượt) = 順番 (thứ tự, lần lượt)

ví dụ - thứ tự của một người trong 1 hàng, 'hãy xếp hàng theo thứ tự'

順調(じゅんちょう) な  hay である thuận lợi, không vấn đề gì, trôi chảy ☆☆☆☆
順 (thuận theo) + 調 (thanh điệu) = 順調 (thuận lợi, không vấn đề gì, trôi chảy)

thuận lợi, công bằng, trôi chảy. Ví dụ như : "Dạo này việc làm ăn thế nào?" "Ah, じゅんちょう、 không còn gì để nói!"

順序(じゅんじょ) thứ tự ☆☆☆☆☆
順 (thuận theo) + (lời nói đầu) = 順序 (thứ tự)

thứ tự các bước của 1 quy trình - thứ tự của các quyển sách được xếp theo 1 thứ tự nhất định.

Từ đồng nghĩa

ok, ổn 
了解    順調    平気   
thứ tự, xếp hạng 
順序    順番    序列   
đến lượt
順番    出番    互い違い    交互に

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top