864. 顧

顧 = (thuê) ON α (trang sách)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CỐ (nhìn lại)

Tôi lật giở từng trang sách để nhìn lại những đứa thuê phòng mà quịt tiền

 

Onyomi

KO

Kunyomi

かえり*みる hồi tưởng lại, hình dung lại. Có thể dùng nghĩa đen, HAY nghĩa bóng - theo nghĩa tích cực như một kỉ niệm, hay nghĩa tiêu cực như một lỗi lầm trong quá khứ. Ngoài ra, suy nghĩ về hậu quả của một việc bạn sắp làm (thường mang nghĩa tiêu cực: anh ta cư xử mà chẳng suy nghĩ gì)
★★★☆☆

Từ đồng nghĩa

hối hận 
省みる    顧みる

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top