頃 = (cái thìa) +  (trang sách)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KHUYNH (vào khoảng thời gian đó)

Vào khoảng thời gian đó, tôi sợ vi khuẩn nên toàn lấy thìa để lật trang sách

 

Jukugo

xxx (ころ hay ごろ) khoảng thời gian đó ★★★☆☆ HT

Hậu Tố có nghĩa, 'khoảng thời gian xxx' (thường được đọc là ごろ)

子供の頃(こどものころ) hồi tôi còn bé ★★★☆☆
(đứa trẻ) + (cung cấp) + 頃 (vào khoảng thời gian đó) = 子供の頃 (hồi tôi còn bé)
8時頃(はちじごろ) khoảng 8 giờ ★★☆☆☆ KUN ON
(thời gian) + 頃 (vào khoảng thời gian đó) = 8時頃 (khoảng 8 giờ)

Từ đồng nghĩa

quanh đây, vùng lân cận
周り    辺    辺り    頃    xxxぐらい

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top