855. 頭

頭 = (hạt đậu) ON α + (trang sách)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ĐẦU (cái đầu)

Đúng là cái ĐẦUđậu, học mãi không nổi một trang sách

 

Onyomi

TOU

Kunyomi

あたま cái đầu, phần đầu, đầu tóc
★★★★★

Jukugo

頭痛(ずつう) đau đầu ★★★☆☆ BA 
頭 (cái đầu) + (đau nhức) = 頭痛 (đau đầu)

ví dụ, đứa con ngỗ nghịch của tôi là một vấn đề đau đầu

頭が悪い(あたまがわるい) ngu ngốc ★★☆☆☆
頭 (cái đầu) + (xấu) = 頭が悪い (ngu ngốc)
頭いいね(あたまいいね!) thông minh! ★★☆☆☆ CB

có nghĩa 'Bạn thông minh đấy!' . . . hay 'Ái chà, mày lém lỉnh ra trò đấy!' (nếu cho thêm đằng sau, thì khả năng cao đó là nghĩa thứ 2)

Ngoài ra, có thể nói あたまがよい thay vì いい. Về nghĩa thì không có gì khác biệt lớn, よい là cách nói có từ ngày xưa, trong khi いい là cách nói mới (xuất hiện từ thời Edo)

Được sử dụng trong

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top