850. 島

島 = (con chim) + (núi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ĐẢO (hòn đảo)

Chú chim bay mỏi cánh, cuối cùng đã dừng chân trên hòn ĐẢO, làm tổ nơi ngọn núi cao nhất (nơi chú rụng hết cả 4 lông vũ)

 

Onyomi

TOU

Kunyomi

しま hòn đảo
★★★☆☆

Jukugo

広島(ひろしま) Hiroshima ★★★☆☆
(rộng) + 島 (hòn đảo) = 広島 (Hiroshima)
半島(はんとう) bán đảo ☆☆☆☆
(một nửa) + 島 (hòn đảo) = 半島 (bán đảo)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top