845. 幽

幽 =  (cái kén) +  (núi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
U (tối tăm)

Cái kén ẩn mình trong những nơi tối tăm nhất của vùng núi, để tránh kẻ thù

 

Onyomi

YUU

Jukugo

幽霊(ゆうれい) bóng ma, ma quỷ ★★★☆☆
幽 (tối tăm) + (linh hồn) = 幽霊 (bóng ma, ma quỷ)

ma quỷ đầy nỗi hận thù - không giống như 悪霊(あくりょう) và  妖怪 (ようかい), 幽霊 đã từng là con người/con vật, và trong lòng ôm đầy nỗi hận thù. 幽霊 thường thấy trong các bộ phim kinh dị (ví dụ như The Ring), trong khi 妖怪 mang tính truyền thống hơn.

Từ đồng nghĩa

ma, quái vật
幽霊    妖怪    おばけ 悪霊

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top