崩 = 山 (núi) + 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
BĂNG (vỡ vụn)
|
---|
Onyomi
HOU
Kunyomi
( を ) くず*す | tôi phá hủy, kéo đổ thứ gì ☆☆☆☆☆ |
( が ) くず*れる | cái gì đổ nhào/hư hại/lở ★★☆☆☆ |
Jukugo
崩壊 | sự sụp đổ, tan tành ★☆☆☆☆ 崩 (vỡ vụn) + 壊 (phá dỡ) = 崩壊 (sự sụp đổ, tan tành) nghĩa đen, ví dụ như một tòa nhà sụp đổ, nhưng cũng dùng với nghĩa bóng, ví dụ như sự sụp đổ của tư bản chủ nghĩa |
Từ đồng nghĩa
sự sụp đổ
没落 滅亡 崩壊 破壊 絶滅