催 = 亻 (người, Mr. T) + 山 (núi) + 隹 (gà tây)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THÔI (tài trợ)
|
---|
Onyomi
SAI
Kunyomi
もよお*す | tổ chức một sự kiện nhỏ - tiệc tại nhà, phòng tranh nhỏ ★★★☆☆ |
Jukugo
主催 する | chủ tọa, nhà tài trợ ★★☆☆☆ VIẾT 主 (ông chủ) + 催 (tài trợ) = 主催 (chủ tọa, nhà tài trợ) tài trợ, tổ chức một sự kiện tầm trung (giống như 催す(もよおす) nhưng nhấn mạnh vào khía cạnh 'tài trợ' (tức cung cấp tài chính, đổi lại việc được quảng bá tên tuổi), trong khi もよおす liên quan tới các công việc phải thực hiện - chuẩn bị đồ ăn, đồ trang trí, v.v). |
催促 する | thúc giục, giục giã ★☆☆☆☆ 催 (tài trợ) + 促 (kích thích) = 催促 (thúc giục, giục giã) Có thể dùng trong môi trường kinh doanh (đây là thông báo lần 3 về việc quý khách hàng chậm thanh toán), hoặc giữa bạn bè (đứa bạn đòi tôi trả 50K vay từ năm ngoái tới giờ) |
開催 する | đăng cai (thế vận hội) ☆☆☆☆☆ 開 (mở ra) + 催 (tài trợ) = 開催 (đăng cai (thế vận hội)) |
Từ đồng nghĩa
tổ chức, đăng cai 催す 主催 開催 |
thúc giục 促す 促進 催促 奨励 勇気づける 迫る |