TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
PHƯƠNG (phương hướng)
|
(phương hướng) |
---|
Onyomi
HOU
Kunyomi
かた | 2 nghĩa:
1) phương pháp 2) từ lịch sự để chỉ 'người' (ví dụ như 日本の方 nghĩa là 'một vị đến từ Nhật Bản') |
Jukugo
xxx 方 | cách để làm xxx ★★★★★ HT Hậu Tố có nghĩa, 'cách làm', ví dụ như, ギターを弾く - 'chơi ghi ta' vậy nên,ギターの弾き方 có nghĩa 'cách chơi ghi ta' |
方法 | phương pháp ★★★★☆ 方 (phương hướng) + 法 (luật pháp) = 方法 (phương pháp) |
仕方 | cách làm thứ gì đó ★★★★☆ 仕 (làm việc) + 方 (phương hướng) = 仕方 (cách làm thứ gì đó) thường dùng mang nghĩa tiêu cực 'Shikata ga nai.' - 'hết cách!' |
方向 | phương hướng ★★★★☆ 方 (phương hướng) + 向 (hướng về) = 方向 (phương hướng) |
一方 に | một bên ★★☆☆☆ 一 (một) + 方 (phương hướng) = 一方 (một bên) một bên, một chiều. Thường được dùng trong cụm : xxx 一方だ! (nghĩa là, càng nhiều xxx - ví dụ như "càng nóng", "càng nổi tiếng," v.v.) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thành ngữ, sự diễn đạt 表現 慣用句 格言 ことわざ 方言 xxx弁 |
mặt khác その反面、xxx xxx一方 他方で yyy |
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
kĩ thuật xxxし方 xxxやり方 技術 技 手法 手段 |
giọng điệu 調子 口調 喋り方 |
cách làm 方法 仕方 |