490. 方

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
PHƯƠNG (phương hướng)

Từ này rất phổ biến, nhớ mặt chữ nhanh hơn nhớ chuyện

(phương hướng)

Onyomi

HOU

Kunyomi

かた 2 nghĩa:

1) phương pháp

2) từ lịch sự để chỉ 'người' (ví dụ như 日本の方 nghĩa là 'một vị đến từ Nhật Bản')
★★★★

Jukugo

xxx (かた) cách để làm xxx ★★★★★ HT

Hậu Tố có nghĩa, 'cách làm', ví dụ như, ギターを弾く - 'chơi ghi ta' vậy nên,ギターの弾き方 có nghĩa 'cách chơi ghi ta'

方法(ほうほう) phương pháp ★★★★
方 (phương hướng) + (luật pháp) = 方法 (phương pháp)
仕方(しかた) cách làm thứ gì đó ★★★★
(làm việc) + 方 (phương hướng) = 仕方 (cách làm thứ gì đó)

thường dùng mang nghĩa tiêu cực 'Shikata ga nai.' - 'hết cách!'

方向(ほうこう) phương hướng ★★★★
方 (phương hướng) + (hướng về) = 方向 (phương hướng)
一方(いっぽう) một bên ★★☆☆☆
(một) + 方 (phương hướng) = 一方 (một bên)

một bên, một chiều. Thường được dùng trong cụm : xxx 一方だ! (nghĩa là, càng nhiều xxx - ví dụ như "càng nóng", "càng nổi tiếng," v.v.)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

thành ngữ, sự diễn đạt 
表現    慣用句    格言    ことわざ 方言    xxx弁   
mặt khác 
その反面、xxx    xxx一方    他方で yyy   
quan điểm
立場    見方    味方    世界観    彼にして見ればxxx   
kĩ thuật
xxxし方    xxxやり方    技術    技    手法    手段   
giọng điệu
調子    口調    喋り方   
cách làm
方法    仕方   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top