優 = 亻 (người) + 憂 (sầu muộn) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ƯU (dịu dàng)Một người có nhiều sầu muộn thường có bề ngoài dịu dàng |
---|
Onyomi
YUU
Kunyomi
( に hay が ) ずぐ*れる | vượt trội ★★☆☆☆ |
やさ*しい | dễ tính, tinh tế, tử tế. Nhấn mạnh vào tính cách, khiến người khác cảm thấy thoải mái, hiểu cảm xúc của người khác. ★★★★★ |
Jukugo
優先 する | ưu tiên ★★★☆☆ 優 (dịu dàng) + 先 (trước đây) = 優先 (ưu tiên) (ưu tiên thứ gì trước: xxx 優先されてる) |
俳優 | diễn viên ★★★☆☆ 俳 (thơ haiku) + 優 (dịu dàng) = 俳優 (diễn viên) |
優秀 な | ưu tú ★★☆☆☆ 優 (dịu dàng, ưu việt) + 秀 (ưu tú) = 優秀 (ưu tú) |
男優 | nam diễn viên ★★☆☆☆ 男 (đàn ông) + 優 (dịu dàng) = 男優 (nam diễn viên) |
女優 | nữ diễn viên ★★☆☆☆ 女 (phụ nữ) + 優 (dịu dàng) = 女優 (nữ diễn viên) |
Từ đồng nghĩa
sang trọng, tao nhã 上品 洗練された 優雅な |
tốt bụng 親切 優しい |
dễ tính 優しい 易しい |
thoải mái 快い 心地よい 親しい 優しい |
ưu thế 優勢 優秀な 秀でる |
vượt trội 優れる 勝れる |