83. 卒

卒 =  (mũ nồi) +  (con người, Mr. T) + (mười)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TỐT (tốt nghiệp)

Ở nước ngoài, trong 10 người, chỉ có 2 người TỐT nghiệp được, và 2 người đó sẽ được vinh dự đội mũ nồi

Onyomi

SOTSU

Kunyomi

卒業(そつぎょう) する tốt nghiệp ★★★☆☆
卒 (tốt nghiệp) + (nghề nghiệp) = 卒業 (tốt nghiệp)

Từ đồng nghĩa

mờ nhạt, xỉu 
気絶する    卒倒    薄い    淡い   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top