829. 面

面 = (bao vây) +  (một trăm)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
DIỆN (mặt nạ)

Tôi mơ bị bao vây bởi 100 kẻ đeo mặt nạ khác nhau

 

Onyomi

MEN

Kunyomi

めん 2 nghĩa
1) Toàn bộ bề mặt của một vật thể - mang tính chất không gian 3 chiều. Trong khi 表 thường dùng cho không gian 2 chiều.
2) đầu, hay mặt - thường được dùng trong cụm 'gặp mặt trực tiếp' hay 'thách mày dám nói thẳng vào mặt tao đấy!'. 
★★☆☆☆
づら Từ lóng của Yakuza để chỉ mặt: 'Không thể tin mày còn dám vác mặt tới đây! ' NH
☆☆☆☆

Jukugo

面白*い(おもしろい) thú vị ★★★★★ CBBA 
面 (mặt nạ) + (màu trắng) = 面白*い (thú vị)

thú vị, ngoài ra cũng có nghĩa vui, hài hước (50% các trường hợp là mang tính châm biếm)

面倒臭い(めんどうくさい) phiền hà, rắc rối ★★★★★
(rắc rối) + (hôi thối) = 面倒臭い (phiền hà, rắc rối)
画面(がめん) màn hình ★★★☆☆
(hội họa) + 面 (mặt nạ) = 画面 (màn hình)

ví dụ màn hình tivi, máy tính, v.v.

地面(じめん) mặt đất ★★☆☆☆
(mặt đất) + 面 (mặt nạ) = 地面 (mặt đất)
面目を保つ(めんぼくをたもつ) giữ thể diện ☆☆☆☆
面 (mặt nạ) + (mắt) + (bảo vệ) = 面目を保つ (giữ thể diện)

(trái nghĩa: 面目めんぼくうしなう)

表面(ひょうめん) bề ngoài ☆☆☆☆☆
(bề mặt) + 面 (mặt nạ) = 表面 (bề ngoài)

không giống như 面 (men), 表面 mang tính chất khoa học hơn - thường được dùng bởi kiến trúc sư, nghệ nhân.

Từ đồng nghĩa

khó chịu
面倒くさい    厄介な    煩わしい    ややこしい
ngu ngốc
バカ 愚か    間抜け    バカ面    ボケ あほ
sơ đồ, bản đồ
地図    図面    図表   
mặt khác
その反面、xxx    xxx一方    他方で yyy   
bề mặt
表    面    面    表面   
đối diện, đối mặt
向く    向き合う    面する    対向    臨む   
chăm sóc
お世話    面倒みる

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top