面 = 囗 (bao vây) + 百 (một trăm)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
DIỆN (mặt nạ)
|
---|
Onyomi
MEN
Kunyomi
めん | 2 nghĩa 1) Toàn bộ bề mặt của một vật thể - mang tính chất không gian 3 chiều. Trong khi 表 thường dùng cho không gian 2 chiều. 2) đầu, hay mặt - thường được dùng trong cụm 'gặp mặt trực tiếp' hay 'thách mày dám nói thẳng vào mặt tao đấy!'. ★★☆☆☆ |
づら | Từ lóng của Yakuza để chỉ mặt: 'Không thể tin mày còn dám vác mặt tới đây! ' NH ★☆☆☆☆ |
Jukugo
面白*い | thú vị ★★★★★ CB - BA 面 (mặt nạ) + 白 (màu trắng) = 面白*い (thú vị) thú vị, ngoài ra cũng có nghĩa vui, hài hước (50% các trường hợp là mang tính châm biếm) |
面倒臭い | phiền hà, rắc rối ★★★★★ 面倒 (rắc rối) + 臭 (hôi thối) = 面倒臭い (phiền hà, rắc rối) |
画面 | màn hình ★★★☆☆ 画 (hội họa) + 面 (mặt nạ) = 画面 (màn hình) ví dụ màn hình tivi, máy tính, v.v. |
地面 | mặt đất ★★☆☆☆ 地 (mặt đất) + 面 (mặt nạ) = 地面 (mặt đất) |
面目を保つ | giữ thể diện ★☆☆☆☆ 面 (mặt nạ) + 目 (mắt) + 保 (bảo vệ) = 面目を保つ (giữ thể diện) (trái nghĩa: |
表面 | bề ngoài ☆☆☆☆☆ 表 (bề mặt) + 面 (mặt nạ) = 表面 (bề ngoài) không giống như 面 (men), 表面 mang tính chất khoa học hơn - thường được dùng bởi kiến trúc sư, nghệ nhân. |
Từ đồng nghĩa
khó chịu 面倒くさい 厄介な 煩わしい ややこしい |
ngu ngốc バカ 愚か 間抜け バカ面 ボケ あほ |
sơ đồ, bản đồ 地図 図面 図表 |
mặt khác その反面、xxx xxx一方 他方で yyy |
bề mặt 表 面 面 表面 |
đối diện, đối mặt 向く 向き合う 面する 対向 臨む |
chăm sóc お世話 面倒みる |