TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CÁO (tiết lộ)
|
---|
Onyomi
KOKU
Kunyomi
つ*げる | thông báo ★★☆☆☆ |
Jukugo
と hay を
告白 する |
thú nhận ★★★☆☆ 告 (tiết lộ) + 白 (màu trắng) = 告白 (thú nhận) ví dụ thú nhận tội ác, hay thổ lộ tình cảm với ai |
広告 | quảng cáo ★★★☆☆ 広 (rộng) + 告 (tiết lộ) = 広告 (quảng cáo) tuy nhiên người Nhật hay dùng シーエム (CM, viết tắt của từ tiếng Anh 'commercial.') |
報告 | báo cáo ★★☆☆☆ VIẾT 報 (báo cáo) + 告 (tiết lộ) = 報告 (báo cáo) |
忠告 する | lời khuyên ★☆☆☆☆ 忠 (trung thành) + 告 (tiết lộ) = 忠告 (lời khuyên) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
tố cáo, khởi kiện うったえる 訴訟 訴え 責める 告訴 クレイム |
răn đe, cảnh báo 注意 責める 警告 忠告 助言 警戒 諭す 告げる 窘める |
báo cáo 報告 報道 レポート 情報 |
chửi bới ちくる 密告 言いつける |