478. 剖

剖 =  (rọ mõm) +  (đao)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
PHẪU (giải phẫu)

Để giải PHẪU tử thi, tôi phải đeo rọ mõm trước khi dùng đao để phân chia 'các thứ'. Khoan đã, rọ mõm hay khẩu trang nhỉ?

 

Onyomi

BOU

Jukugo

解剖(かいぼう) する giải phẫu ★★☆☆☆
(cởi ra) + 剖 (giải phẫu) = 解剖 (giải phẫu)

cả nghĩa đen, và nghĩa bóng. Ví dụ, tâm lý của ai đó để hiểu động cơ của họ

Từ đồng nghĩa

phân tích 
分析    解剖    解析

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top