806. 都

都 = (người, kẻ) + (tháp nhọn) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ĐÔ (đô thị)

Muốn là ĐÔ thị thì phải có nhiều kiểu người, và có nhiều tháp nhọn, tức đi đâu cũng chỉ thấy người và tháp nhọn

 

Onyomi

TO

Kunyomi

thành phố lớn
★★★☆☆

Jukugo

東京都(とうきょうと) thủ đô ★★★★
(Tokyo) + 都 (đô thị) = 東京都 (thủ đô)

Tokyo -to. Tokyo là thủ đô của Nhật Bản, nên nó có "-to" đằng sau. Các thành phố khác thường được gắn  đằng sau. Các tỉnh được gắn けん  đằng sau.

京都(きょうと) Kyoto (cố đô!) ★★★☆☆
(thủ đô) + 都 (đô thị) = 京都 (Kyoto (cố đô!))
都合(つごう) xxx hoàn cảnh/khi thuận tiện ★★★☆☆ BA 
都 (đô thị) + (phù hợp) = 都合 (hoàn cảnh/khi thuận tiện)

tình huống/hoàn cảnh/thuận tiện, xxx.

xxx () thủ đô/kinh đô xxx ★★☆☆☆ HT

Ví dụ như 'Hollywood là kinh đô điện ảnh'  hay 'Paris là kinh đô thời trang'

Từ đồng nghĩa

mỗi lần
xxxたびに xxx都度    ついでに~
hữu ích, tiện lợi
役に立つ    便利    都合がいい  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top