郷 = 幺 (cái kén) + 艮 (dừng lại vĩnh viễn) + ⻖(tháp nhọn)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
HƯƠNG (quê hương)
|
---|
Onyomi
KYOU
Jukugo
帰郷 する | trở về quê ☆☆☆☆☆ 帰 (đi về nhà) + 郷 (quê hương) = 帰郷 (trở về quê) |
郷愁 | nỗi nhớ ☆☆☆☆☆ VIẾT 郷 (quê hương) + 愁 (phiền muộn) = 郷愁 (nỗi nhớ) (Lưu ý: thường thì mọi người chỉ nói |
故郷 | quê nhà, cố hương ☆☆☆☆☆ 故 (ngẫu nhiên) + 郷 (quê hương) = 故郷 (quê nhà, cố hương) từ mang tính văn học một chút (Lưu ý: thường mọi người chỉ nói |
Được sử dụng trọng
響
Từ đồng nghĩa
nỗi nhớ
懐かしい 郷愁