794. 眼

眼 =  (mắt) +  (dừng lại vĩnh viễn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
NHÃN (nhãn cầu)

Mắt nhìn thấy ánh bạc thì hiển nhiên là NHÃN cầu quý hiếm, bậc quý nhân!

 

Onyomi

GAN

Kunyomi

mắt (Lưu ý: từ này thường dùng trong sách giáo khoa, còn người bình thường hay dùng め:目) VIẾT
☆☆☆☆

Jukugo

眼球(がんきゅう) nhãn cầu ☆☆☆☆☆
眼 (nhãn cầu) + (quả bóng) = 眼球 (nhãn cầu)

(từ của bác sĩ - người bình thường chỉ dùng 目玉めだま)

Từ đồng nghĩa

mắt
目    眼  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top