396. 衣

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
Y (may mặc)

Mũ nồi và mảnh vải gấp thành 4 nếp gấp là biểu tượng của ngành may mặc

(áo choàng, khăn cổ)

Nếu ở bên trái, từ này được viết thành衤, và có nghĩa "áo choàng"

Nếu xuất hiện ở bên dưới ở dạng 𧘇, từ này có nghĩa "khăn cổ"

Onyomi

I

Kunyomi

ころも quần áo theo nghĩa trừu tượng - khu phố quần áo, tủ quần áo, v.v.
☆☆☆☆

Jukugo

更衣室(こういしつ) phòng thay đồ ☆☆☆☆
(trời tối dần) + 衣 (may mặc) + (phòng) = 更衣室 (phòng thay đồ)
浴衣(ゆかた) yukata - kimono cho mùa hè ☆☆☆☆☆ BA 
(tắm) + 衣 (may mặc) = 浴衣 (yukata - kimono cho mùa hè)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

vải
布    衣    衣装    制服    服装    衣服    衣装

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top