TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
BIỂU (bề mặt)
|
---|
Onyomi
HYOU
Kunyomi
おもて | mặt tiền - chỉ được dùng với những thứ có mặt trước, mặt sau. (trái nghĩa: ★★★☆☆ |
( を ) あらわ*す | biểu hiện thứ gì đó một cách có chủ đích, thường dùng biểu tượng/kí hiệu hơn là ngôn tư. (anh ta biểu hiện sự bất mãn bằng cách cau mày) (bóng mặt trời đổ trên đất biểu hiện thời gian) KANA ★★★☆☆ |
Jukugo
表現 | biểu hiện, diễn tả ★★★★☆ 表 (bề mặt) + 現 (hiện tại) = 表現 (biểu hiện, diễn tả) |
発表 する | thông báo ★★★☆☆ 発 (xuất phát) + 表 (bề mặt) = 発表 (thông báo) |
表面 | bên ngoài ☆☆☆☆☆ 表 (bề mặt) + 面 (mặt nạ) = 表面 (bên ngoài) Không giống như 面 (men), 表面 mang tính kỹ thuật hơn - thường được dùng bởi kĩ sư, thợ thủ công, v.v. |
Từ đồng nghĩa
thành ngữ, sự diễn đạt 表現 慣用句 格言 ことわざ 方言 xxx弁 |
sơ đồ, bản đồ 地図 図面 図表 |
bề mặt 表 面 面 表面 |
xuất hiện, hiển thị 現れる 表れる |
chỉ ra 表す 現わす |