836. 環

環 = (vua) +  (lưới) +  (số một, trần nhà) + (miệng) + 𧘇 (khăn)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
HOÀN (môi trường)

Tuy là vua một nước, nhưng vị vua bị rèn luyện trong một môi trường khắc nghiệt. Vua phải học đủ mọi nghề, từ quăng lưới bắt cá, đến dệt khăn lụa, đến học nói sao cho 1 từ thốt ra từ miệng phải nặng ngàn cân

 

Onyomi

KAN

Jukugo

環境(かんきょう) môi trường ★★★☆☆
環 (môi trường) + (ranh giới) = 環境 (môi trường)

không chỉ giới hạn ở môi trường tự nhiên - ví dụ môi trường giáo dục, v.v.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top