585. 園

園 =  (bao vây) + 𠮷 (chum sành đất) + 𧘇 (khăn quàng cổ)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
VIÊN (công viên)

Công viên là nơi hay bị bao vây do người ta phát hiện các vụ phi tang xác chết trong các chum sành đất, được quấn khăn quàng cổ để không bị bốc mùi

 

Onyomi

EN

Jukugo

公園(こうえん) công viên ★★★★★
(công cộng) + 園 (công viên) = 公園 (công viên)
動物園(どうぶつえん) vườn thú ★★★★
(động vật) + 園 (công viên) = 動物園 (vườn thú)
遊園地(ゆうえんち) công viên giải trí ★★★☆☆
(chơi) + 園 (công viên) + (mặt đất) = 遊園地 (công viên giải trí)

Từ đồng nghĩa

nghĩa địa
墓地    霊園    墓場   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top