775. 脈

脈 = (mặt trăng, tháng, xác thịt) + (zombie) +  (vách đá)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
MẠCH (tĩnh mạch)

Zombie sống ở vách đá ngồi dưới ánh trăng tự bắt MẠCH, nhưng hỡi ôi, zombie không biết rằng mình đâu có mạch

 

Onyomi

MYAKU

Jukugo

人脈(じんみゃく) vây cánh, mối quan hệ ★★☆☆☆
(người, Mr. T) + 脈 (tĩnh mạch) = 人脈 (vây cánh, mối quan hệ)
脈拍(みゃくはく) mạch đập ☆☆☆☆☆
脈 (tĩnh mạch) + (vỗ tay) = 脈拍 (mạch đập)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top