773. 旅

旅 = (phương hướng) + 𠂉 (súng trường) +  (zombie)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
LỮ (chuyến đi)

Để chuẩn bị cho những chuyến đi tới miền đất lạ, phương pháp tốt nhất là không mang hành lý gì cả, ngoài một khẩu súng trường để chiến với zombie

 

Onyomi

RYO

Kunyomi

たび chuyến đi
★★☆☆☆

Jukugo

へ hay に 旅行(りょこう) する kì nghỉ ★★★★★
旅 (chuyến đi) + (đi tới) = 旅行 (kì nghỉ )

kì nghỉ, chuyến đi nói chung

旅館(りょかん) chỗ trọ, nhà trọ truyền thống  ★★☆☆☆
旅 (chuyến đi) + (tòa nhà lớn) = 旅館 (chỗ trọ)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top